Các thập đại và tứ đại trong văn hoá, lịch sử Trung Quốc


Tứ đại

Tứ đại mĩ nhân

  • Tây Thi
  • Điêu Thuyền
  • Vương Chiêu Quân
  • Dương Quý Phi

Tứ đại mĩ nam

  • Phan An
  • Lan Lăng Vương
  • Vệ Vương Giới
  • Tống Ngọc

Tứ đại tài nữ (四大才女)

  • Thái Diễm
  • Lý Thanh Chiếu
  • Trác Văn Quân
  • Ban Chiêu

Tứ đại danh y (四大名醫)

  • Biển Thước
  • Hoa Đà
  • Trương Trọng Cảnh
  • Lý Thời Trân

Chiến Quốc tứ công tử (战国四公子) chỉ bốn công tử có uy tín và danh tiếng lớn thời Chiến Quốc

  • Mạnh Thường quân Điền Văn nước Tề
  • Bình Nguyên quân Triệu Thắng nước Triệu
  • Tín Lăng quân Ngụy Vô Kỵ nước Ngụy
  • Xuân Thân quân Hoàng Yết nước Sở

Tứ đại tài tử Giang Nam

  • Đường Bá Hổ
  • Văn Trưng Minh
  • Chúc Chi Sơn
  • Từ Trinh Khanh

Tứ đại thiên vương (Phật giáo) bốn vị thần canh giữ trong các chùa Trung Quốc

  • Bắc Thiên vương Đa văn thiên vương
  • Nam Thiên vương Tăng trưởng thiên vương
  • Đông Thiên vương Trì quốc thiên vương
  • Tây Thiên vương Quảng mục thiên vương

Tứ đại thiên vương (Cantopop) bốn nam ca sĩ Hongkong nổi tiếng thập niên 80 - 90

  • Lưu Đức Hoa
  • Trương Học Hữu
  • Lê Minh
  • Quách Phú Thành

Tứ đại danh tác

  • Tam quốc diễn nghĩa - La Quán Trung
  • Thủy hử - Thi Nại Am
  • Tây du ký - Ngô Thừa Ân
  • Hồng Lâu Mộng - Tào Tuyết Cần

Tứ đại kì thư (四大奇書)

  • Tam Quốc diễn nghĩa - La Quán Trung
  • Thủy hử - Thi Nại Am
  • Tây du ký - Ngô Thừa Ân
  • Kim Bình Mai - Lan Lăng Tiếu Tiếu Sinh

Tứ đại cổ điển hý kịch

  • Tây sương ký
  • Mẫu đơn đình
  • Đậu Nga oan
  • Trường sinh điện

Tứ đại dân gian truyền thuyết

  • Lương Sơn Bá - Chúc Anh Đài
  • Bạch Xà truyện (Hứa Tiên và Bạch Nương Tử)
  • Ngưu Lang Chức Nữ
  • Mạnh Khương Nữ (cũng có tài liệu cho rằng Thất Tiên Nữ mới nằm trong danh sách này)

Tứ thư

  • Đại Học (大學 Dà Xué)
  • Trung Dung (中庸 Zhōng Yóng)
  • Luận Ngữ (論語 Lùn Yǔ)
  • Mạnh Tử (孟子 Mèng Zǐ)

Tứ Sử hay Tiền Tứ Sử bốn bộ sử lớn đầu tiên (trong số 24 bộ sử Trung Quốc)

  • Sử ký - Tư Mã Thiên
  • Hán Thư - Ban gia
  • Hậu Hán Thư - Phạm Việp
  • Tam Quốc Chí - Trần Thọ

Tứ đại thần thú

  • Thanh Long
  • Bạch Hổ
  • Chu Tước
  • Huyền Vũ

Tứ đại hung thú

  • Thao Thiết
  • Hỗn Độn
  • Đào Ngột
  • Cùng Kỳ

Tứ đại Phật giáo danh sơn

  • Ngũ Đài sơn (五臺山) thuộc tỉnh Sơn Tây cao 3.058 m, thông thường được gắn liền với Văn Thù Bồ Tát
  • Nga Mi Sơn (峨嵋山) thuộc tỉnh Tứ Xuyên cao 3.099 m, thông thường được gắn liền với Phổ Hiền Bồ Tát
  • Cửu Hoa sơn (九華山) thuộc tỉnh An Huy, cao 1.341 m, thông thường được gắn liền với Địa Tạng Bồ Tát
  • Phổ Đà sơn (普陀山), thuộc tỉnh Chiết Giang cao 284 m, thông thường được gắn liền với Quan Thế Âm Bồ Tát.

Tứ đại Đạo giáo danh sơn

  • Võ Đang sơn
  • Long Hổ sơn
  • Tề Vân sơn
  • Thanh Thành sơn

Tứ đại cổ thành bốn thành cổ nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Lãng Trung ở Tứ Xuyên
  • Lệ Giang ở Vân Nam
  • Bình Dao ở Sơn Tây
  • Hấp Huyện ở An Huy

Tứ đại danh trấn bốn thị trấn phồn hoa nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Cảnh Đức Trấn ở Giang Tây
  • Chu Tiên Trấn ở Hà Nam
  • Hán Khẩu Trấn ở Hồ Bắc
  • Phật Sơn Trấn ở Quảng Đông

Tứ đại danh lâu bốn ngọn tháp ngắm cảnh (lâu hay các) nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Hoàng Hạc lâu ở Vũ Hán
  • Nhạc Dương lâu ở Nhạc Dương
  • Đằng Vương các ở Nam Xương
  • Bồng Lai các ở Bồng Lai

Tứ đại danh viên bốn khu vườn đẹp nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Chuyết Chính Viên ở Tô Châu
  • Lưu Viên ở Tô Châu
  • Di Hòa Viên ở Bắc Kinh
  • Tị Thử Sơn Trang ở Thừa Đức

Tứ đại thư viện bốn thư viện cổ nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Nhạc Lộc thư viện ở Trường Sa, Hồ Nam
  • Bạch Lộc Động thư viện ở Lư Sơn
  • Ứng Thiên Phủ thư viện ở Thương Khâu
  • Thạch Cổ thư viện ở Hành Dương

Tứ đại phát minh (四大发明) bốn phát minh lớn của người Trung Quốc

  • la bàn
  • thuốc súng
  • nghề làm giấy
  • nghề in

Tứ đại danh tú bốn loại đồ thêu dân gian nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Tô tú 苏绣 của Tô Châu (Giang Tô)
  • Tương tú 湘绣 của Hồ Nam
  • Thục tú 蜀绣 của Thành Đô (Tứ Xuyên)
  • Việt tú 粤绣 của Quảng Đông

Tứ đại danh cầm bốn cây cổ cầm (thất huyền cầm) nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Hiệu chung của Tề Hoàn Công
  • Nhiễu lương của Sở Trang Vương
  • Lục Ỷ của Tư Mã Tương Như
  • Tiêu Vĩ của Thái Ung.

Thập đại

Thập đại danh khúc

  • Quảng lăng tán (廣陵散).
  • Mai hoa tam lộng (梅花三弄).
  • Cao sơn lưu thủy (高山流水).
  • Quan sơn nguyệt (关山月).
  • Thập diện mai phục (十面埋伏).
  • Ngư tiều vấn đáp (漁樵問答).
  • Bình sa lạc nhạn (平沙落雁).
  • Tịch dương tiêu cổ (夕陽簫鼓).
  • Dương xuân bạch tuyết (陽春白雪).
  • Hán cung thu nguyệt (漢宮秋月).

Thập đại quốc tuý

  • Kinh kịch (京剧)
  • Thư pháp (书法)
  • Trung Y (中医)
  • Võ thuật (武术)
  • Thêu thùa (刺绣)
  • Cắt giấy (剪纸)
  • Cờ vây (下围棋)
  • Đồ sứ(瓷器)
  • Trà đạo (功夫茶)
  • Hán phục (汉服)