Từ địa phương Nghệ An
Nghệ An | Phổ thông | Ghi chú |
---|---|---|
(bọn) bây | các bạn | |
bổ | ngã | |
chắc | nhau | lấy chắc = lấy nhau, một chắc = một mình |
choa | bọn/chúng tao/tôi | |
chộ | thấy | |
cảy | sưng | |
ci (ki), cấy | cái | |
con du | con dâu | |
con me | con bê | giò me = giò bê |
con tru | con trâu | |
cươi | sân | |
dắc | dắt | |
đài | gầu múc nước | |
đập (chắc) | đánh (nhau) | |
đọi | (cái) bát | |
đọt | ngọn | |
hấn | hắn, nó | |
hầy | nhỉ | |
mần | làm | |
mi | mày | |
mô | đâu, nào | |
nác | nước | |
ngái | xa | |
nhởi | chơi | |
ni | này | |
nỏ | không | |
nớ | ấy | |
rầy | xấu hổ | |
sốt | nóng | |
tau | tao | |
tê | kia | |
tề | kìa | |
vô | vào |