Từ điển Bắc Nam bỏ túi
Miền Bắc | Miền Nam | Ghi chú |
---|---|---|
anh/chị cả | anh/chị hai | |
bánh cuốn | bánh ướt | |
bánh khảo | bánh in | |
bánh rán | bánh cam | |
bát (ăn cơm) | chén | miền Trung: đọi |
bẩn | dơ | |
bố, mẹ | ba, má | Miền Tây: tía, má |
béo | mập | |
buồn | nhột | |
(cái) bút | (cây) viết | |
ca, cốc, chén, ly, tách | ly | |
cá chuối/quả | cá lóc | miền Trung: cá tràu |
cải cúc | tần ô | |
(cây, cá) cảnh | (cây, cá) kiểng | |
cân | ký | |
chăn | mền | |
chần/nhúng | trụng | |
con giun | con trùn | |
cốc đá | tẩy | |
cơm rang | cơm chiên | |
củ đậu/đỗ | củ sắn (nước) | |
củ sắn | củ mì | |
dĩa | nĩa | |
dọc mùng | bạc hà | |
dùng | xài | |
dưa chuột | dưa leo | |
dứa | thơm | miền Tây: khóm |
đắt (tiền) | mắc (tiền) | |
đĩa | dĩa | |
đón | rước | |
đỗ (đồ ăn, thi cử, xe) | đậu (đồ ăn, thi cử, xe) | |
gầy | ốm | |
giò (lụa) | chả lụa | |
hoa | bông | |
hoa râm bụt | bông bụp | |
hỏng | hư | |
kiêu | chảnh | |
kim cương | hột xoàn | |
kính | kiếng | |
(bàn) là | (bàn) ủi | |
(bò) lạc | (bơ) đậu phộng | |
lốp xe | vỏ xe | |
lợn | heo | |
màn | mùng | |
mặc cả | trả giá | |
mắng | la/rủa | |
mất điện | cúp điện | |
mì chính | bột ngọt | |
miến | bún tàu | |
mộc nhĩ | nấm mèo | |
mũ, nón | nón | |
mùi tàu | ngò gai | |
muôi | vá | |
muộn | trễ | |
mướp đắng | khổ qua | |
(thắp) nến | (đốt) đèn cầy | |
ngan (sao) | vịt xiêm (sao) | |
ngõ, ngách | hẻm | |
(bắp) ngô | bắp | |
ngượng / xấu hổ | quê | |
nhà quê / quê mùa | hai lúa | |
nhảm nhí | tào lao | |
nhanh | lẹ | |
nói khoác/phét | nói xạo | |
(buồn) nôn | (mắc) ói | |
nước hoa | dầu thơm | |
ô | dù | |
ô mai | xí muội | |
ốm | bệnh/bịnh | miền Trung: đau |
ông/bà nội, ông/bà ngoại | nội, ngoại | |
(hãm) phanh | (đạp) thắng | |
quả / hoa quả | trái / trái cây | |
quả hồng xiêm | trái sab(p)ôchê | |
quả mận | trái mận Bắc / mận Hà Nội | |
quả mơ | ? | |
quả quất | trái tắc | |
quả roi | quả mận | |
quả táo (loại táo Mỹ) | trái bom/bôm | |
quan tài / áo quan | hòm | |
rau mùi | ngò (rí) | |
rau rút | rau nhút | |
rẽ | quẹo | |
ruốc | chà bông | thực ra cách làm ruốc và chà bông là khác nhau |
say | xỉn | |
tắc đường | kẹt xe | |
tất | vớ | |
tầng 1, tầng 2, tầng 3 | tầng trệt, lầu 1, lầu 2 | |
thanh toán | tính tiền | |
thằn lằn | rắn mối | |
thìa/xìa | muỗng | |
(bì, viết) thư | (bì, viết) thơ | |
to | bự | |
trứng (gà, vịt, vịt lộn) | hột (gà, vịt, vịt lộn) | |
(thi) trượt | (thi) rớt | |
vào | vô | |
ví | bóp | |
vồ | chụp | |
vỡ | bể | |
vừng | mè | |
xe máy | hông-đa | |
xì dầu | nước tương |